MÁY CỰC PHỔ 884 METROHM

Model: 884 PROFESSIONAL VA

Hãng sản xuất : Metrohm - THỤY SỸ

Tính nguy hại :

- Kim loại nặng là những kim lọai có khối lượng riêng lớn hơn 5g/cm .Một số kim loại nặng có thể cần thiết cho sinh vật, chúng được xem là nguyên tố vi lượng. Một số không cần thiết cho sự sống, khi đi vào cơ thể sinh vật có thể không gây độc hại gì. Kim loại nặng gây độc hại với môi trường và cơ thể sinh vật khi hàm lượng của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép.Xã hội càng phát triển, vấn đề ô nhiễm môi trường càng đặt lên hàng đầu,ô nhiễm môi trường từ nhiều nguồn khác nhau đây là mối nguy cơ đe dọa sựsống của muôn loài. Quá trình đô thị hóa nhanh, công nghiệp hóa, hiện đạihóa ở các nước phát triển là nguy cơ gây ô nhiễm kim loại nặng cho nước, đất và không khí. Sự nhiễm độc bởi các kim loại nặng như Zn, Cd, Pb, Cu…gây ra những bệnh âm ỉ và nguy hại đối với con người và động vật.Các kim loại này được hấp thụ vào cơ thể qua lương thực - thực phẩm,nước uống cũng có thể qua bát đĩa, đồ chơi. Lương thực thực phẩm bị nhiễmkim loại nặng thì các kim loại này sẽ thúc đẩy quá trình hư hỏng thực phẩm,làm giảm giá trị dinh dưỡng cũng như giá trị cảm quan của thực phẩm. Thực phẩm có thể bị nhiễm các kim loại nặng từ nhiều nguồn khác nhau: Nguyênliệu dùng chế biến thực phẩm, trong quá trình chế biến, bảo quản thực phẩm,quá trình chuyên chở thực phẩm..Trong thời đại ngày nay việc sử dụng hoá chất đưa vào sản xuất khá phổ biến nên nguy cơ nhiễm các kim loại nặng vào thực phẩm ngày càng tăng dođó tình trạng ngộ độc do các kim loại nặng đang gia tăng.Vì vậy việc tìm ra “
Các phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng có trong thực phẩm là vấn đề cần quan tâm hàng đầu để bảo vệ sứckhoẻ và môi trường.

 

Vì vậy chúng tôi đã nghiên cứu ra loại máy này : 

 

MÁY CỰC PHỔ

Model: 884 PROFESSIONAL VA

Hãng sản xuất : Metrohm - THỤY SỸ

 

*Thế hệ mới nhất thay thế máy 797 VA

- Dùng để phân tích hàm lượng vết, vi lượng các kim loại nặng trong môi trường nước, thực phẩm, môi trường, nông nghiệp,….

- Ngoài ra máy còn phân tích được 1 số hợp chất hữu cơ, vết anion như Cyanua, Sulfite, Nitrite, Nitrate trong nước, nước thải, nước bề mặt với thời gian phân tích nhanh 5-10 phút .

- Khoảng phân tích 0.01 - 10 mg/lít.
- Máy được điều khiển hoạt động dựa trên phần mềm thông minh Viva
Phần mềm Viva được thiết kế riêng cho máy cực phổ thế hệ mới nên rất dễ sử dụng, các lệnh được thiết kế dưới dạng biểu tượng nên người dùng rất dễ nhớ, tự động định dạng và hiển thị các nguyên tố khi phân tích.
Hiển thị đồng thời đường cong dòng thế, đường chuẩn của tất cả các nguyên tố đang phân tích có trong mẫu. 
* Kỹ Thuật lập đường chuẩn : 
   +, Phương pháp thêm chuẩn
   +, Phương pháp lập đường chuẩn

* Thông số kỹ thuật của máy :
- Thế cực đại max : ±25 V
- Dòng cực đại max : ±224 mA
- Khoảng đo điện thế : 5mV đến 5V
"- Xác nhận điện thế : 15 μV
"- Đo điện thế : 150 μV
- Độ phân giải : 0,0031% đo với giá trị nhỏ nhất 200 pA
"- Độ chính xác : ± (0.2% of current +0.2% of current measuring range)
"- Khoảng nhiệt độ đo ( Pt1000 ) : 0...+100 °C
"- Độ chính xác : ± 0.5 °C

- Nguồn điện : 100 …..240V / 50…60Hz


    Cho phép tạo phương pháp mới với nhiều thông số phục vụ nghiên cứu
Sau khi lập phương pháp thì mỗi lần sử dụng người điều khiển chỉ cần gọi phương pháp cần dùng ra và sử dụng dễ dàng .
Sử dụng điện cực giọt thủy ngân với ống mao quản đường kính nhỏ giúp cho việc tiêu hao ít thủy ngân
- Ngoài ra nếu có các ứng dụng phân tích trên điện cực đĩa quay thì người sử dụng có thể chọn lựa các điện cực đĩa quay phù hợp với ứng dụng cần phân tích.

Các dung dịch chuẩn gốc 

Dung dịch chuẩn Ni 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn As 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Cd 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Pb 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Cu 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Zn 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Co 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Fe 1000ppm, 500ml/lọ
Dung dịch chuẩn Hg 1000ppm, 500ml/lọ

 

Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)